記事一覧
「1時間弱」は1時間より長い?短い? 1時間弱(いちじかんじゃく)dài hơn hay ngắn hơn một giờ?
「1時間弱」は、1時間より長いのでしょうか、短いのでしょうか。
“1時間弱” dài hơn hay ngắn hơn một giờ?
上司:この 仕事、1時間弱で やっといて。
部下:はい、わかりました。
(1時間後)
上司:まだ、おわんないの?
部下:え、1時間弱って おっしゃいましたよね?
上司:1時間弱ってのは、1時間より 少し 短い 時間の ことなんだよ。辞書 見てみなよ。
部下:あ
Vietnam Festival 2024🇻🇳🎊😃😄
(日本語とベトナム語で書いてあります。
( Nó được viết bằng tiếng Nhật và tiếng Việt. )
Tôi đã đến Lễ hội Việt Nam tại Công viên Yoyogi ở Tokyo. 🇻🇳🎊😃😄
Thầy cô Dũng Mori cũng có mặt biểu diễn Nhảy sạp.
Những người
から揚げにレモン、かけますか? Bạn có muốn rưới chanh lên món gà rán của mình không?” 🍗🍋
居酒屋で、新入社員歓迎会が開かれています。
Một bữa tiệc chào mừng nhân viên mới đang được tổ chức tại một quán nhậu.
店員:お待たせいたしました。鶏の唐揚げです。
Người phục vụ: Xin lỗi đã để các bạn phải đợi. Đây là gà rán.
新入社員:ありがとうございます。レ
カレーパンを食べたサル Con khỉ ăn bánh mì cà ri 🐵🥯
先生と生徒がハイキングしていると、1匹のサルが現れました。
Một giáo viên và một học sinh đang đi bộ đường dài thì một con khỉ xuất hiện.
生徒:かわいい。
Học sinh: Dễ thương.
先生:あんまり、サルに 近づかないほうが いいよ。
Giáo viên: Đừng đến gần con khỉ qu
バンブーダンスしましょう Cùng Nhảy sạp
日本人の 男女が、ベトナム旅行に 来ています。
Một người đàn ông và một phụ nữ Nhật Bản đang có chuyến đi đến Việt Nam.
彼女が 買い物している間、彼は ホアンキエム湖の前で 散歩しています。
Trong khi cô ấy đi mua sắm thì anh ấy đang đi dạo trước Hồ Hoàn Ki
プロポーズ Cầu hôn 😃☺️💍💝
(日本語とベトナム語で書いてあります。
( Nó được viết bằng tiếng Nhật và tiếng Việt. )
ベトナム人男性と日本人女性が、港の見えるおしゃれなレストランに来ています。
Một người đàn ông Việt Nam và một phụ nữ Nhật Bản đang ở một nhà hàng sang trọng nhìn ra bến
太陽まで歩いて4280年 4280 Năm Đi Về Mặt Trời ☀️🌏
(日本語とベトナム語で書いてあります。)
( Nó được viết bằng tiếng Nhật và tiếng Việt. )
ノーベル賞をとった博士が、小学校に来て、特別授業をします。
Một tiến sĩ đoạt giải Nobel đến một trường tiểu học để giảng bài đặc biệt.
生徒たちは、「どんな授業をしてくれるんだろう?」
笑顔の練習 Luyện tập nụ cười ☺️😊😃
(日本語とベトナム語で書いてあります。)
( Nó được viết bằng tiếng Nhật và tiếng Việt. )
ここは、日本の ある お店。
Đây là một cửa hàng ở Nhật Bản.
日本人女性と ベトナム人女性が、働いています。
Một phụ nữ Nhật Bản và một phụ nữ Việt Nam đang làm việc ở
もっとドリアンを作ろうか? Có nên trồng thêm sầu riêng không?
(日本語学習用の会話文です。)
Đây là cuộc hội thoại để học tiếng Nhật.
(日本語とベトナム語で書いてあります。)
Nó được viết bằng tiếng Nhật và tiếng Việt.
ベトナム人の生徒と、日本語の先生が話しています。生徒の実家は、農家です。
Một sinh viên Việt Nam và một giáo viên
先生に会いたい Em muốn gặp giáo viên của mình
(日本語学習用の会話文です。日本語とベトナム語で書いてあります。)
( Đây là cuộc hội thoại để học tiếng Nhật.Nó được viết bằng tiếng Nhật và tiếng Việt. )
ベトナム人の生徒(男、23歳、独身、ハノイ在住)が、日本人の先生(女、24歳、独身、東京在住)に、オンライン日本語レッスンを受けています。 Một học
宿題手伝ってください Xin hãy giúp tôi làm bài tập về nhà
(日本語学習用の会話文です。日本語とベトナム語で書いてあります。)
( Đây là cuộc hội thoại để học tiếng Nhật.Nó được viết bằng tiếng Nhật và tiếng Việt. )
日本人観光客が、ハノイの空港に到着しました。そこに、民族衣装を着た若い女性が、にっこり笑って声をかけます。😊
Du khách Nhật Bản tới
国際女性の日 Ngày Quốc tế Phụ nữ
(日本語学習用の会話文です。日本語とベトナム語で書いてあります。)
( Đây là cuộc hội thoại để học tiếng Nhật.Nó được viết bằng tiếng Nhật và tiếng Việt. )
スペイン人男性とベトナム人女性が、話しています。
Một người đàn ông Tây Ban Nha và một phụ nữ Việt Nam
開けるな Đừng mở
(日本語学習用の会話文です。日本語とベトナム語で書いてあります。)
( Đây là cuộc hội thoại để học tiếng Nhật.Nó được viết bằng tiếng Nhật và tiếng Việt. )
日本語の先生とギリシャ人の生徒が、話しています。
Một giáo viên tiếng Nhật và một sinh viên Hy Lạp đan
ミニドラマ 『口が 一つで、耳が 二つ、なぜ?』 Một miệng và hai tai, tại sao vậy?
先生と生徒が、話しています。
Giáo viên và học sinh đang nói chuyện.
先生:どうして 口は 一つしか ないのに、耳は 二つ あるか、わかりますか?
Thầy: Em có biết tại sao chúng ta chỉ có một miệng mà có hai tai không?
生徒:はい。耳が 二つ あるのは、音が どの 方向から 来ているか
ミニドラマ『おじさんに なっちゃった!』 "Con đã trở thành một người cậu !"
母(はは)と息子(むすこ)が、はなしています。
Một người mẹ và con trai của chị ấy đang nói chuyện.
母:おまえの おねえちゃんに、あかちゃんが うまれたんだって。ほら、しゃしんが あるよ。
Mẹ: Chị con vừa sinh em bé. Nhìn xem, đây là những bức ảnh.
息子:かわいいなあ。
Con t
ミニドラマ『N2を受けたい!』“Em muốn thi N2! ”
日本語教室で、先生とベトナム人の生徒が話しています。
Một giáo viên và một học sinh Việt Nam đang nói chuyện trong lớp học tiếng Nhật.
生徒:私、N2を 受けたいんです。
Học sinh : Em muốn thi N2.
先生:やめといた ほうが いいんじゃない?
Thầy: Dừng lại không ph