見出し画像

DAY87:街角のベトナム語~会社のサービスや商品を紹介する Giởi thiệu sản phẩm của bạn (Rao hàng sản phầm của bạn)~

会社のサービスや商品を紹介するベトナム語を学ぶ。まずは、時間を頂いている御礼として dành thời gian (taking time) という言い方ができる。

Cảm ơn bạn đã dành thời gian để gặp tôi.
Thank you for taking time to meet me today. 

Công ty chúng tôi は、私たちの会社という意味で、自分たちの会社のことを他人に伝える際はよく使う主語。

Công ty chúng tôi đưa ra các sản phẩm thân thiện với môi trường để
chỉ cho bạn cách dễ dàng thay thế một số sản phẩm bằng nhựa bạn
đã từng sử dụng. 

※đưa ra は前後の文章によって様々な意味をもつ動詞
Đưa ra thị trường:launched 
Đưa ra yêu cầu:make a request
Đưa ra quyết định cưới cùng:make the final decision
Đưa ra câu hỏi:asking questions 

thân thiện:friendly 
môi trường:環境
thay thế:代わりに

環境汚染という課題があり、自分たちの会社の商品を使うことによって、いかに汚染防止に繋がるかを案内。

Một trong những cách tốt nhất để chống ô nhiễm, bạn nên dùng sản
phẩm đảm bảo của công ty chúng tôi. Ngoài ra, đừng quên chia sẻ
với bạn bè và gia đình của bạn, để mỗi ngày càng có nhiều người bắt
đầu sử dụng những sản phẩm thân thiện với môi trường trong cuộc
sống hàng ngày của họ và đó là cách chúng ta thay đổi thế giới.

cách tốt nhất:もっとも良い方法

chống ô nhiễm:against pollution 
đảm bảo:保証する
thay đổi:change

mỗi ngày càng có nhiều:~が日増しするように

Đựng:収容、収納する
Nhựa:プラスチック
Giẩy:紙
Nguyên liệu sản xuất:原材料


創造の場所であるカフェ代のサポートを頂けると嬉しいです! 旅先で出会った料理、カフェ、空間、建築、熱帯植物を紹介していきます。 感性=知識×経験 மிக்க நன்றி