見出し画像

DAY76:街角のベトナム語~郵便局にて Ở Bưu Điện~

ベトナムで有名な焼き物であるバッチャン焼きをフランスに送りたいというお客さんが、郵便局にて配送依頼をする。

Tôi muốn gừi kiện hàng này.
gừi:送る
kiện hàng:小包

tem:切手
phí vận chuyền:送料
cái hộp:箱
phong bì, bao thư:封筒
chuyến phát nhanh:速達
biên nhận (lai) giao hàng:納品書

画像1

Bà muốn gừi theo đường hàng không hay đường hàng hải?
đường hàng không:航空便
đường hàng hải:船便

Gừi đường hàng hải thì mất bao lâu?
mất bao lâu:どのくらいかかりますか
Mất khoảng 1 tuần ạ:1週間ほどです

Bà hãy điền vào hóa đơn này nhé!
hóa đơn:領収書
làm ơn đặt kiện hàng lên cân?
làm ơn:丁寧な表現(人に依頼するときに使う)
cân:計り

Trong kiện hàng này chứa gì vậy thưa bà?
chứa gì vậy:何が入っていますか
thưa bà:thưa は丁寧な呼びかけ

Đó là gốm sữ Bát Tràng.
gốm sữ Bát Tràng:バッチャン焼き

画像3


ちなみに、ベトナムで有名な宅配便サービス(Dịch vụ chuyển phát nhanh)であるEMSは、迅速に確実に届くので便利。

画像2


創造の場所であるカフェ代のサポートを頂けると嬉しいです! 旅先で出会った料理、カフェ、空間、建築、熱帯植物を紹介していきます。 感性=知識×経験 மிக்க நன்றி