見出し画像

優しく世界を揺るがす/ rung chuyển cả thế giới

こんにちは( ´ ▽ ` )ノ
Lý Mĩです!ベトナム語を勉強してます。
Mình là Lý Mĩ. Mình rất thích học tiếng Việt .


印象的な名言や諺をベトナム語で共有しています。いい言葉は私の生きがいです。
Mình yêu tục ngữ tiếng Việt lắm. Chỉ khi mình hiểu được từ vựng tiếng việt thì mình rất cảm thấy hạnh phúc.


日々勉強中ですので何か間違いや指摘があれば意見が欲しいです!
Nếu tiếng Việt mình không giỏi thì cho mình biết nhé.

画像1

MAHATMA GANDHI
In a gentle way, you can shake the world.
多くの優しい方法によって、
人は世界を震撼させることができる。
Bằng những phương thức nhẹ nhàng,
ta có thể làm rung chuyển cả thế giới

Bằng những phương thức nhẹ nhàng
Bằng ~ : ~(の手段)によって。
những ~ : 多くの、あらゆる。
phương thức : [漢越語→方式]=方法、手段。
nhẹ nhàng : 軽い、気楽な。
多くの優しい方法によって、

ta có thể làm rung chuyển cả thế giới
ta : (概念的な)人、我々。
có thể ~ : ~出来る。~には動詞が来る。

làm rung chuyển : 
làm : làmはこの場合、~させるの使役の意味。つまり後述のrung chuyểnとセットで 震撼させる
※使役表現※
làm cho ~ ... = ~ を...させる。

例) tôi làm cho con mèo chết .(私は猫を死なせた)
→tôi làm chết con mèo . これも同じ意味。

rung chuyển で強く揺れる、衝撃を与える。
※rung : 震わす。 chuyển : [漢越語→転]で動く、揺るがす。2語が合わさって↑の意味になります。


cả : 全体、すべての。
thế giới : 世界。
cả thế giới で世界全体。

いい言葉シリーズまた次回🙋‍♀️
Chào mọi người. Chúng ta học nhau tiếng Việt và tiếng Nhật nhé👍



この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?