見出し画像

DAY89:街角のベトナム語~苦情を受ける Nhận sự khiếu nại~

カスタマーサービスのキーフレーズ尽くしのパートだった。とにかく新しい単語の頻出が多かったが、今後ビジネス(特に接客、カスタマーサービス)の場面でベトナム語をより頻繁に使う場合、とても重要な単語の数々。

画像2


Tôi có thể giúp gi cho ông ạ? :May I help you something?

Tôi rất tiếc khi nghe điều đó thưa ông:I am so sorry to hear that.

Điều đó hoàn toàn không thể chấp nhận được ạ.
:This is completely unacceptable. 

Nó hẳn rất bất tiện cho ông:とても不便に違いないですよね・・・

Tôi khẳng định rằng chủng tôi sẽ sắp xếp việc này
khẳng định:確認する
sắp xếp:アレンジする

Chủng tôi sẽ khắc phục vấn đề bười này cho ông, và tôi hưa với ông, nó sẽ không xảy ra nữa.
nó sẽ không xảy ra nữa:これは二度と起こらない(と約束します)

Tôi rất mong được V+O. 
V+Oを楽しみにしている。Tôi rất mong được làm việc với cô.

Khiếu nại:苦情、苦情する
Đặt hàng:注文する
Đơn đặt hàng:注文書
Nhận đơn đặt hàng:注文を受ける、注文書を受け取る
Giao hàng:納品、納品する
Nhựa:プラスチック
Thay vì N:Nの代わりに
Thậm chí:も、でも 
Không có bất cứ+N+nào để...
(bất cứ nơi nào, bất cứ cái nào, bất cứ người nào, bất cứ câu hỏi nào...) ...
~するためのどんなNもない(物を置くためのどんな場所もない、お客様と交渉するための人さえもいない)
đáng tin cậy:信頼できる
ngành:産業、業界
khẳng định:断言する
sắp xếp:調整する、手配する、アレンジする
chuyển N đi:Nを(別の場所に)移動させる
chuyển phát nhanh:速達
N+giả:人工的なN、偽者のN
bù đắp:補う
công nghệ:技術
xác định:確立させる
đường viền giả:人工的な縁、形状ライン
(形状のラインを人工的に確立させる技術で加工された)
đường cong:カーブ
cao cấp:先端的な
cải tiến:改善する
dịch vụ khách hàng:顧客サービス
nhân tạo:人工的
ra mắt+N:発表する(Nは、新製品、新しい本など)
chính thức:正式に
một cách+形容詞:形容詞+的に  例:正式的に
tung ra+N:発売する(Nは新商品など)
thị trường:市場、マーケット
đánh vần:スペルする、綴る
xuôi ngược:反対
khắc phục:克服する
hứa:約束する

そして、以下の苦情会話を組み立てる宿題が。時間がかかったが、とりあえず会話は成り立っていたと思う。

画像1


創造の場所であるカフェ代のサポートを頂けると嬉しいです! 旅先で出会った料理、カフェ、空間、建築、熱帯植物を紹介していきます。 感性=知識×経験 மிக்க நன்றி