見出し画像

DAY115:街角のベトナム語~ ベトナム語の表現文型 Một số biểu hiện thường dùng ~

1. Xin anh viết tên anh vào đây. 

2. Từ này đánh vần như thế nào? 

3. Xin ông cho tôi biết ..
私に~を教えてください
Xin ông cho tôi biết cách dùng máy vi tính này.

4. Xin anh cho biết công việc đó đã thực hiện đến đây rồi. 

5. Đây có phải là ... không?
これは~ですか
Đây có phải là câu trả lời đúng không?

6. Đây có phải là ... mà ... không?
これは~ですか
Đây có phải là số liệu mà hôm nọ anh nói đến không?

7. Đây là của tôi chứ không phải là của anh.
これは私ので、あなたのではありません

8. Đây chắc là ... à?
これは私ので、あなたのではありません

9. Có ... nào gần đây không? 
この近くに~がありますか。
Có bệnh viện nào gần đây không? 

10. Xin lỗi, ông có thể cho tôi biết ... ở đâu có được không? 
すみませんが、~はどこにあるか教えてくださいませんか
Xin lỗi, ông có thể cho tôi biết Nhà xuất bản Thể giới ở đâu có được không?

11. Xin lỗi, bà có thể cho tôi biết đường đến ... được chứ?
すみませんが、~へ行く道を教えてくださいませんか。
Xin lỗi, bà có thể cho tôi biết đường đến khách sạn Á châu đoực chứ? 

12. Tôi có thể ... được không?
~してもよろしいでしょうか。
Tôi có thể hút thuốc ở đây được không?

Ngồi ở đây được không?:ここに座っても宜しいでしょうか

13. Cho phép tôi ...
~いたしましょうか。
Cho phép tôi giúp ông mang va-li của ông lên phòng.

14. Để tôi ... 
~させてください
Để tôi lái xe đưa bạn về nhà. 

15. Tôi mong đợi ... 
~を楽しみにしています
Tôi mong đợi nhận được kết quẩ tốt. 
※文章なら đợi 省略可能

16. Xin đừng ...
~しないでください
Xin đừng gây trở ngại cho việc thực hiện kế hoạch.

17. Tôi có phải ... không?
~しなければいけませんか
Tôi có phải làm thủ tục ở đây không?

18. Anh không cần ... 
~しなくてもかまいません
Anh không cần trả tiền ngay bây giờ.

19. Theo ý tôi, anh nên ...
私の考えでは~したほうがいいですよ
Theo ý tôi, anh nên hỏi ý kiến nố mẹ. 

20. Theo anh thì bây giờ ta nên làm gì để .. ? 
あなたの考えでは、私たちは~ために今何をすべきでしょうか
Theo anh thì bây giờ ta nên làm gì để đối phó với sự biến đổi đột ngột? 
※ Chúng ta:北部ではよく chúng を省略し ta のみ

21. Anh chỉ cần ... 
~しさえすればいいです。
Anh chỉ cần ký tên bào chỗ này. 

22. Tôi nghĩ tốt hơn anh không nên ... 
~しないほうがいいと思います。
Tôi nghĩ tốt hơn anh không nên nghỉ làm trong khi công ty bận việc nhiều.

23. Tôi chỉ muốn nói là ... 
~とだけは言っておきたい
Tôi chỉ muốn nói là tôi rất thích họn tiếng Việt. 

24. Theo tôi thấy ... 
私が思うに~
Theo tôi thấy, hầu hết lưu học sinh học chăm chỉ. 

25. Tôi có thể giúp anh được không?
何かお手伝いしましょうか

26. Cho phép tôi giải thích ... 
説明させてください
Cho phép tôi giải thích, vì hôm qua trời mưa to nên tôi đến muộn. 
※ vì ... nên ..:~ので、nên のあとは結果

27. Theo tôi, tốt nhất anh nên ...
私の考えでは~するのが一番いいと思います。
Theo tôi, tốt nhất anh nên đến gặp thầy Nam trong ngày hôm nay. 

28. Tôi thấy anh ấy là .. 
彼は~ですよ
Tôi thấy anh ấy là sinh viên rất ưu tú. 

29. Tôi ... thử được không?
~してみてもいいですか
Tôi mặc thử được không? 

30. Thế tại sao anh lại muốn …… ?
で、なぜまた ~ したいのですか。
Thế tại sao anh lại muốn đi du lịch ở Bắc Triều Tiên?

31. Thế còn ……. thì sao ?
では ~ はどうですか。
Thế còn năng lực của anh ấy thì sao ?

32. Nếu có thể thì ta nên …… .
できるならば私たちは ~ するほうがいい。
Nếu có thể thì ta nên liên hệ với Viện Nghiên cứu Quốc gia.

33. Theo tôi được biết thì ……. .
私の知るところでは ~ です。
Theo tôi được biết thì anh ấy vẫn còn nằm viện.

34. Bạn nghĩ sao về …… ?
~ についてどう考えますか。
Bạn nghĩ sao về tình hình tham nhũng hiện nay.

35. Anh nghĩ thế nào về …… ?
~ についてどのように思いますか。
Anh cảm nghĩ thế nào về cuốn sách đang bán chạy này ?

36. Ấn tượng của anh về …… thế nào ?
~ についての印象はいかがですか。
Ấn tượng của anh về cố đô Huế thế nào ?

37. Anh có ý kiến gì về …… không ?
~ について何か意見がありますか。
Anh có ý kiến gì về phương châm mới không ?

38. Nếu tôi ở địa vị anh, tôi sẽ không …… .
もし私があなたの地位にいたら、~ しないでしょう。
Nếu tôi ở địa vị anh, tôi sẽ không làm như vậy.

39. Tôi thắc mắc về …… .
~ が不安です。
Tôi thắc mắc về tiến độ phát triển kinh tế hiện nay quá chậm.

40. Rất tiếc là tôi không thể …… .
大変残念ですが、~ できません。
Rất tiếc là tôi không thể đến dự buổi tiệc tối nay.

41. Tôi không giỏi về …… .
~ が得意ではありません。
Tôi không giỏi về ngoại ngữ.

42. Anh có kinh nghiệm về ……. không ?
~ の経験がありますか。
Anh có kinh nghiệm về việc quảng cáo không ?

43. Cho đến nay tôi đã từng …… mấy lần rồi.
これまで数回 ~ したことがあります。
Cho đến nay tôi đã từng đi du lịch nước ngoài mấy lần rồi.

44. Rất tiếc là không còn cách nào khác.
大変残念ですが、仕方がなかったのです。

45. Chúng tôi không có lý do nào để không ……. .
~ しない理由はない。
Chúng tôi không có lý do nào để không nhận lời mời của ông ấy.

46. Lý do tại sao …… là ……. .
~ の理由は ~ です。
Lý do tại sao tôi vào công ty này là vì tôi muốn làm việc về thương mại.

47. Ai cũng thấy rõ là …… .
~ のことは誰でもよく知っています。
Ai cũng thấy rõ là ông ấy rất có năng lực lãnh đạo.

48. Trong tình trạng như thế này, ta hãy bình tĩnh lại mà ……. .
このような状況では落ち着いて ~ しましょう。
Trong tình trạng như thế này, ta hãy bình tĩnh lại mà suy nghĩ cẩn thận.

49. Vấn đề là ……. .
問題は ~ です。
Vấn đề là chúng ta chưa có đủ tiền.

50. Tôi nghĩ là vấn đề ở chỗ mà …… .
問題は ~ にあると考えています。
Tôi nghĩ là vấn đề ở chỗ mà các sinh viên còn thiếu học lực.

51. Tôi đoán là anh cần nhìn vấn đề đó từ góc độ khác.
その問題を別の角度から見てみる必要があるのではと思います。

52. Tôi e là anh không thể tránh khỏi …… .
~ しないわけにはいかないのではと思います。
Tôi e là anh không thể tránh khỏi bị phạt tiền.

53. Xin đừng bận tâm về ………..
~ のことは気にかけないで下さい。
Xin đừng bận tâm về chuyện đó.

54. Trước khi lập gia đình, tôi thường …… .
結婚する前はよく ~ したものだった。
Trước khi lập gia đình, tôi thường đọc sách 1 tiếng trước khi đi ngủ.

55. Tôi đành phải …… .
やむをえず ~ しなければならない。
Tôi đành phải uống thuốc ngủ.

56. Tôi không thể nào không nghĩ rằng …… .
~ と考えざるをえない。
Tôi không thể nào không nghĩ rằng có một số nhân viên lười.

57. Cô ấy không thể nào nhịn …… được.
彼女は ~ せずにはいられなかった。
Cô ấy không thể nào nhịn khóc được.

58. Đừng lo lắng nếu như anh không thể …… .
たとえ ~ できなくても心配しないで下さい。
Đừng lo lắng nếu như anh không thể làm xong việc đó.

59. Hôm qua ông ấy hứa với tôi là …… .
昨日彼は私に ~ と約束しました。
Hôm qua ông ấy hứa với tôi là đến đây đúng 4 giờ chiều. 

60. Tôi không thể hứa, nhưng tôi sẽ …… hết sức mình.
お約束はできませんが、精一杯 ~ します。
Tôi không thể hứa, nhưng tôi sẽ cố gắng hết sức mình.
※ hứa:約束、hết sức mình:私のベスト

61. Tôi sẵn sàng …… .
喜んで ~ します。
Tôi sẵn sàng giúp đỡ những người gặp khó khăn.

62. Ước gì tôi có thể nhưng tôi …… 
できたらいいのですが、~ 。
Ước gì tôi có thể nhưng tôi phải về trước vì có hẹn trước.
※ có hẹn trước:予約がある

63. Bây giờ ông có thời gian để …… không ?
今 ~ する時間がありますか。
Bây giờ ông có thời gian để bàn bạc về vấn đề này không ?
※ bàn bạc:議論する

64. Điều mà tôi cần là …… .
私が必要としていることは ~ です。
Điều mà tôi cần là nghỉ ngơi một tuần.
※ Điều mà tôi cần ...:私が必要としていることは

65. Điều mà tôi muốn nói là …… .
私が言いたいことは ~ です。
Điều mà tôi muốn nói là có ý thì làm được.

66. Tôi sẽ cho người …… .
(人に)させましょう。
Tôi sẽ cho người đi mua cho anh.

67. Tôi nghĩ anh quyết định thế là …… .
そのように決定することは ~ だと思います。
Tôi nghĩ anh quyết định thế là sai.

68. Anh nói thế nghĩa là gì à ?
そのように言うということはどういうことですか。

69. Hãy nhớ …… nhé!
ですからね。(覚えていて下さいよ)
Hãy nhớ đi bộ ít nhất 20 phút một ngày nhé!

70. Đừng quên …… nhé!
忘れないで下さいよ。
Đừng quên mang theo từ điển nhé!

71. Anh không nhớ …… sao ?
覚えていないのですか。(忘れたのですか)
Anh không nhớ em trai tôi sao ?

72. Lẽ ra anh không cần phải …… .
本来ならば ~ しなくてもいいのですが。
Lẽ ra anh không cần phải vội vã.

73. …… hoặc …… , anh thích thứ nào hơn ?
~ か ~ か、どちらの方が好きですか。
Cái này hoặc cái kia, anh thích thứ nào hơn ?

74. Tôi không thích cả …… lẫn …… .
~ も ~ もどちらも好きではありません。
Tôi không thích cả cái này lẫn cái kia.

75. Xin anh …… .
どうぞ ~ して下さい。
Xin anh bắt đầu bây giờ.

76. Làm ơn cho …… .
~ をお願いします。(ください)
Làm ơn cho thực đơn.

77. Sau bao lâu thì anh mới có thể …… ?
どの位の時間がたてば ~ することができますか。
Sau bao lâu thì anh mới có thể làm xong ?

78. Xin ông cho biết bây giờ chúng tôi phải …… như thế nào.
今私たちはどのように ~ しなければならないか教えて下さい。
Xin ông cho biết bây giờ chúng tôi phải sửa lại như thế nào.

79. Anh đi chơi gôn trung bình mấy lần một tháng ?
一月に平均何回ゴルフに行きますか。
※ mấy lần một tháng:1か月何回

80. Từ Narita đến Hà Nội đi máy bay mất chừng mấy tiếng đồng hồ ?
成田からハノイまで飛行機で何時間位かかりますか。

81. Nếu bán rẻ thì anh muốn mua bao nhiêu chiếc ?
安く売っていたら何個買いたいですか。

82. Tại sao anh lại không …… ?
~ しませんか。
Tại sao anh lại không đi ăn trưa với chúng tôi ?

83. Xin lỗi, ngài có phải là ……, …… không ?
失礼ですが、~ の ~ さんでいらっしゃいますか。
Xin lỗi, ông có phải là ông Vinh, giám đốc công ty A không ?

84. Thôi,chúng ta hãy đi vào trọng tâm.
では、本題に入りましょう。

85. Anh có thể cho tôi khất việc đó vào lần khác không ?
そのことは別の時にして下さいませんか。
※ lần khác:別の時

86. Chúng ta hãy giữ liên lạc với nhau nhé!
互いに連絡を取り合っていきましょう。
※ Giữ liên lạc:連絡を取り合う

87. Tôi trả lời cú điện thoại của ông …… .
~ さんからお電話をいただいて電話しているのですが。
Tôi trả lời cú điện thoại của ông Tuấn.

88. Anh có biết ai biết rõ về …… không ?
誰が ~ のことをよく知っているか知っていますか。
Anh có biết ai biết rõ về chuyện này không ?

89. Anh có biết điều đó có ý nghĩa thế nào không ?
そのことがどういう意味を持っているか知っていますか。

90. Tôi không thể diễn tả ý tưởng của mình rõ bằng tiếng …… .
~ 語では思っていることをはっきりと言うことができません。
Tôi không thể diễn tả ý tưởng của mình rõ bằng tiếng Anh.

91. Chúng tôi hoàn toàn tin cậy ở anh.
我々はあなたのことを 100%信用しています。

92. À, tôi chợt nhớ ra là tôi đã quên …… .
あっ、そうだ、~ するのを忘れてた。
À, tôi chợt nhớ ra là tôi đã quên gọi điện cho bạn tôi.

93. Đó là chuyện không thể có được.
それはありえないことです。

94. Làm cách nào mà anh …… được ?
どうやって ~ することができたのですか。
Làm cách nào mà anh tìm ra bạn cũ được ?

95. Chúc anh thành công trong …….
~ がうまくいきますように。
Chúc anh thành công trong công việc mới.
※ công việc mới:新しい仕事

96. Cảm ơn ông đã …… .
~ してくださって有難うございます。
Cảm ơn ông đã cho tôi vài lời khuyên.

97. Hôm nay, tôi cảm thấy khó chịu.
今日は気分がよくありません。
※ khó chịu:不快

98. Vâng, xin làm ơn ......
はい、お願いします。

99. Bây giờ, chúng ta chỉ phải chờ xem thôi.
今は待ってみるしかありません
※ S + chỉ + V + (O) + thôi 
S は~しかしません/ ~だけします

創造の場所であるカフェ代のサポートを頂けると嬉しいです! 旅先で出会った料理、カフェ、空間、建築、熱帯植物を紹介していきます。 感性=知識×経験 மிக்க நன்றி