見出し画像

DAY73:街角のベトナム語~最近の活動(仕事)について話す Nói về các hoạt động hiện tại của bạn~

企業や商品について話す際、よく出てくる単語は、chất lượng(品質、質)、sản phẩm(商品、製品)、kiểu mẫu(モデル)、thiết kế(設計、デザイン)、chiếm lĩnh trong thị trường(マーケットシェアを伸ばす)など。自社の商品について話す際、sản phẩm của chúng ta と、chúng ta は話し手を入れない私達という意味で、「私達の商品」と紹介する。

Tôi đang làm về việc giải thích chất lượng sản phẩm cho khách hàng biết. 
chất lượng:品質
sản phẩm:製品

diễn tiến khá tốt.
diễn tiến khá:順調に進んでいる

Tôi nghĩ rằng việc giải thích sẽ làm cho khách hàng thấy những lợi ích, tiện nghi, những ưu điểm về kiểu mẫuđộ bền của sản phẩm chúng ta. Khách hàng cũng sẽ đánh giá cao chất lượng cũng như thiết kế đẹp mắt của các mặt hàng đó. Những sản phẩm của chúng ta đã và đang dần chiếm lĩnh trong thị trường

lợi ích:利点
tiện nghi:便利
ưu điểm:利点
kiểu mẫu:モデル
độ bền:信頼性
đánh giá cao:高く評価する
thiết kế:設計、デザイン
dần chiếm lĩnh:徐々に(市場を)支配する(=シェアを伸ばす)
thị trường:市場、マーケット

Tôi rất vui khi nghe điều đó
điều đó:その事


創造の場所であるカフェ代のサポートを頂けると嬉しいです! 旅先で出会った料理、カフェ、空間、建築、熱帯植物を紹介していきます。 感性=知識×経験 மிக்க நன்றி