人気の記事一覧

辞書にないけどネイティブは使う!【thu mình】とは?

Không bao giờ bỏ cuộc. 絶対あきらめない。 ZETTAI AKIRAMENAI

★対義語(たいぎご)Trái nghĩa★ phung phí(浪費:ろうひ)<->tiết kiệm(節約:せつやく)

【JLPT N3 】 ~さえ= thậm chí この問題は小学生さえわかる。 Câu hỏi này thì thậm chí học sinh tiểu học cũng hiểu được.

quả nhiên=もちろん【果然】 *Quả nhiên sự việc đã xảy ra như dự đoán /もちろん、イベントは予定通り行われた。

bà con xa không bằng láng giềng gần. 「遠くの親類より近くの他人」

người hướng nội :内向型(ないこうがた) người hướng ngoại:外向型(がいこうがた)

sốc văn hóa =カルチャーショック

xích xe đạp bị khô 自転車のチェーンの油が切れる。 *xích : チェーン khô : 乾く

tiệm giặt ủi = コインランドリー

tất nhiên=当然【雖然】=dĩ nhiên *Anh tin tôi không ? - Tất nhiên (là tin )! /私を信じる?-当然だよ。

★使う機会があるかわからないベトナム語★ xi măngー固める前のコンクリート Bê tôngー固めた後のコンクリート

Bệnh đậu mùa khỉ = Monkeypox = サル痘(とう)

công việc chân tay :肉体労働(にくたいろうどう) công việc đầu óc :頭脳労働(ずのうろうどう)

cách=【格】でやり方、方式という意味しか知らなかったけど… まさか動詞的にも機能するとは… cách=【隔】で、離れるという意味がある。 例)Cách đây có xa không ?=ここからどれくらい遠い?

【JLPT N2】~にわたって= suốt Chúng tôi bị mất điện suốt năm ngày. 5日間にわたって停電してた。