[翻訳解説] テトの意義

ベトナムの旧正月であるテトの意義について述べたベトナム語を翻訳しながら学んでみましょう。

原文

Ý nghĩa của ngày Tết

Người Việt ăn mừng Tết với niềm tin thiêng liêng là đoàn tụ và hi vọng. Nói Tết là ngày đoàn tụ bởi người đi xa cũng như người ở nhà đều mong Tết để gặp mặt và quây quần cùng nhau.

Tết cũng là ngày đoàn tụ với người đã khuất. Từ bữa cơm trưa 30, trước giao thừa, gia đình theo Phật giáo thắp hương mời ông bà tổ tiên đã qua đời về ăn Tết cùng con cháu.

Tết là ngày đầu tiên của năm mới, mọi người cùng ngồi ôn lại việc cũ và làm mới mọi việc như dọn dẹp, sơn sửa nhà cửa, đánh bóng lư hương, phủi bụi, lau chùi bàn ghế giường tủ. 

Người lớn cũng như trẻ con đều tắm gội sạch sẽ, mặc quần áo mới. Nợ nần trả trước năm mới để xả xui. Buồn phiền, cãi vã dẹp qua một bên vì tối thiểu ba ngày Tết, mọi người đều vui vẻ và cầu mong năm tới tốt đẹp.

翻訳解説

Ý nghĩa của ngày Tết
テトの意義

Người Việt ăn mừng Tết với niềm tin thiêng liêng là đoàn tụ và hi vọng.
ベトナム人はテトを家族の団欒と希望を祈る神聖な日として祝います。

・ăn mừng=祝う
・niềm tin=信念、自信
・thiêng liêng=神聖な、神々しい
・đoàn tụ【団聚】=再び集まる、一緒になる→団欒、再会

ここから先は

1,497字

¥ 180

この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?