見出し画像

ニュース記事で学ぶベトナム語-02 〜レストラン、6月の収益低下〜


<記事タイトル>
Nhà hàng giảm doanh thu trong tháng 6
(レストラン、6月の収益低下)
nhà hàng : レストラン
giảm : 減る、下がる
doanh thu : (事業の)収益
trong : ~の中で、(= in)
tháng : 月、tháng 6で、6月

<本文抜粋>
Doanh thu của các chuỗi nhà hàng lớn trên khắp Nhật Bản giảm ở mức 2 chữ số trong tháng 6, tháng đầu tiên kể từ khi chính phủ dỡ bỏ tình trạng khẩn cấp toàn quốc vì vi-rút corona chủng mới.
(日本中の大手レストランチェーンの6月の収益は2桁の減収となった。同月は、政府がコロナウイルスによる国家緊急事態(宣言)を解除して以来、初めての月となる)
chuỗi  nhà hàng : レストランチェーン、chuỗi = 鎖、チェーン、
lớn : 巨大な
trên khắp Nhật Bản :日本中、trên khắp thế giới = 世界中
ở 2 chữ số : 2桁で(số = 数字)
đầu tiên :初めて
kể từ : 〜以来
dỡ bỏ : 解除する
tình trạng :状態 
khẩn cấp :緊急
toàn quốc : 全国、toàn = 全、quốc = 国
chủng mới : 新型(コロナウイルス)

出典:https://www3.nhk.or.jp/nhkworld/vi/news/246969/

この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?