見出し画像

"諦める" là gì?

Trong hội thoại hàng ngày, từ 諦める mang nghĩa là từ bỏ, bỏ cuộc.
Tuy nhiên, nguồn gốc của từ 諦める /akirameru/ là 明らむ /akiramu/. Tức là anh em của những từ có gốc từ /ak/ như 明らか /akiraka/, 明かす /akasu/, 証 /akasi/, 赤 /aka/, 灯り /akari/, 暁 /akatuki/, 開く /aku/, 秋 /aki/, 空く /aku/, 商ふ /akina(p)u/, 明け渡す /akewatasu/, vv.
Đều có nghĩa gốc là sáng, rõ ràng, làm rõ hoặc trở nên rõ.
諦める vốn có nghĩa là quan sát, minh bạch chân lý và phá bỏ những ham muốn không hợp lý, chứ không nhất thiết là một hành vi tiêu cực.

この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?