マガジンのカバー画像

日本語

5
運営しているクリエイター

#ベトナム語

漢日越語? Từ Hán Nhật Việt?

漢日越語? Từ Hán Nhật Việt?

日本、朝鮮、越南の人々は幾千年に渡って漢字を自らの字とし、「師父」唐土と共に漢字文化圏なるものを形成した。

但し、中華から辺疆と呼ばれた地域の人々が、一方的に漢字・漢語を受容するのみであった訳ではない。明治期の日本人は漢語を用いて、西洋の「近代的」な自然科学・人文社会科学の各用語を翻訳した。

それまで漢語に存在しなかった語は中国に逆輸入され、現代中国語に欠かせぬ要素の一つとなった。今や漢字文化

もっとみる
Cách đoán chữ Hán nào kết thúc bằng う dựa vào kiến thức về âm Hán Việt

Cách đoán chữ Hán nào kết thúc bằng う dựa vào kiến thức về âm Hán Việt

Nếu âm Hán Việt có các yếu tố nêu sau đây thì có khả năng cao là có trường âm. (Mà đây chỉ là xu hướng thôi, không thể áp dụng được với ngoại lệ và những từ đọc theo thói quen)

1. Có phụ âm cuối [w]

もっとみる
"諦める" là gì?

"諦める" là gì?

Trong hội thoại hàng ngày, từ 諦める mang nghĩa là từ bỏ, bỏ cuộc.
Tuy nhiên, nguồn gốc của từ 諦める /akirameru/ là 明らむ /akiramu/. Tức là anh em của những từ có gốc từ /ak/ như 明らか /akiraka/, 明かす /akasu/,

もっとみる