見出し画像

バンブーダンスしましょう Cùng Nhảy sạp

日本人の 男女が、ベトナム旅行に 来ています。
Một người đàn ông và một phụ nữ Nhật Bản đang có chuyến đi đến Việt Nam.

彼女が 買い物している間、彼は ホアンキエム湖の前で 散歩しています。
Trong khi cô ấy đi mua sắm thì anh ấy đang đi dạo trước Hồ Hoàn Kiếm.

すると、ニャイサップ(ベトナムのバンブーダンス)を している 女の子たちに 出会います。
Sau đó, anh ấy gặp một số cô gái đang nhảy sạp.

男性観光客:あ、ニャイサップしてる。
Nam du khách: Ồ,các em đang nhảy sạp.

女の子:よく、ごぞんじですね。
Cô gái: Anh biết rõ mà.

男性観光客:楽しそうですね。
Nam du khách: Trông vui quá.

女の子:いっしょに、やりませんか?
Cô gái: Anh tham gia nhé?

男性観光客:え、いいんですか?
Nam du khách: Ồ, được không?

女の子:ぜひ、ぜひ!
Cô gái: Bằng mọi cách, bằng mọi cách!

男性観光客:ベトナムの 女の子の 手を にぎるのは、はじめてです。
Nam du khách: Đây là lần đầu tiên anh nắm tay một cô gái Việt Nam.

女の子:私も、日本の 男の人と 手を つなぐのは、はじめてです。では、はじめますよ。12341234
Cô gái: Đây cũng là lần đầu tiên em nắm tay một chàng trai Nhật Bản. Hãy bắt đầu. 1, 2, 3, 4. 1, 2, 3, 4.

男性観光客:やばい、彼女が 来た!
Nam du khách: Ồ không, em ấy đây rồi!

女性観光客:とっても、楽しそうね。でもね、私の いない ところで、ほかの 女と イチャイチャするな!!
Nữ du khách: Có vẻ vui lắm đây. Nhưng đừng đi tán tỉnh những cô gái khác khi không có em ở bên!!

男性観光客:ごめんなさい。これには、わけが あって・・・
Nam du khách: Anh xin lỗi. Có lý do cho việc này...

女性観光客:言いわけは、聞きたくない!
Nữ du khách: Em không muốn nghe lời bào chữa của anh!

※この話は、フィクションです。
*Câu chuyện này là hư cấu.

この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?