giải【解】
<単独では使用不可>
意味:解く
Hãy giải bài tập càng nhanh càng tốt.
宿題を早く解けば解くほど良いです。
Việc tìm được cách giải rất mất thời gian.
解き方を見つけるのは時間が掛かります。
■ giải thích【解釈】:解釈する、解明する、説明する
Những việc anh ta giải thích không thể hiểu được.
彼が説明した事は理解できません。
Hãy giải thích nguyên nhân.
原因を説明してください。
nguyên nhân【原因】:原因
■ giải phóng【解放】:解放する
Hôm nay là ngày kỉ niệm giải phóng.
今日は解放記念日です。
Dùng máy móc để giải phóng sức người.
機械を使って人の力を解放します。
kỉ niệm【紀念】:記念 máy móc:機械
↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。
■ giải quyết【解決】:解決する、片を付ける
Không thể giải quyết vấn đề này ngay được.
この問題はすぐには解決できません。
■ giải độc【解毒】:解毒する
Dùng thuốc này để giải độc rượu rất tốt.
この薬でお酒を解毒するのがとても良いです。
■ giải đáp【解答】:解答する、答える
Giám đốc sẽ giải đáp tất cả câu hỏi của nhân viên.
社長は全スタッフの質問に答えます。
■ giải pháp【解法】:解決方法、解決策
Giải pháp này sẽ làm thay đổi cuộc sống.
この解決策は生活を変更させます。
■ lý giải【理解】:解明する、解釈する、解き明かす
Cái chết của anh ta không thể lý giải được nguyên nhân.
彼が死んだ原因を解明出来ません。
この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?