lập【立】
意味:建てる、作る、築く、立てる
Cuối năm, anh ấy sẽ lập gia đình.
年末、彼は結婚します。
Tôi đang lập kế hoạch sản xuất.
私は生産計画を作っています。
■ lập luận【立論】:立論する、論を立てる
Lập luận của anh ta nghe thật vô lý.
彼の立論は本当に無茶です。
Lập luận này rất phù hợp với kết quả đã điều tra.
この立論は調査結果と合います。
vô lý【無理】:無茶
■ trung lập【中立】:中立の
Anh ấy là người trung lập.
彼は中立な人です。
Trong trường hợp này hãy nói ý kiến trung lập.
この場合は中立の意見を言ってください。
trường hợp【場合】:場合 ý kiến【意見】:意見
trung【中】
tập trung【集中】:集中する、集まる
trung tâm【中心】:中心、中間、センター
↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。
■ độc lập【独立】:独立
“Không có gì quý hơn độc lập, tự do.”
「自由と独立ほど尊いものはない。」
■ cô lập【孤立】:孤立する
Cô ấy bị cô lập trong công ty.
彼女は会社の中で孤立しています。
■ thiết lập【設立】:設立する、確立する、設定する
Thành phố đã thiết lập cách ly xã hội vì Covid-19.
新型コロナのせいで市役所が社会隔離を設定しました。
■ thành lập【成立】:設立する、結成する
Hôm nay là ngày kỉ niệm thành lập công ty.
今日は会社の設立記念日で休みだ。
■ lập trình【立程】:プログラミングする
Anh ấy rất yêu thích công việc lập trình.
彼はプログラミングの仕事が大好きです。