見出し画像

nghiệp【業】

意味:業、職業

Cô ấy rất đam mê nghiệp làm bánh ngọt.
彼女はケーキを作るのが大好きです。

Nghiệp viết văn / nghiệp văn chương
文筆業

■ nghiệp vụ【業務】:専門知識・技術、プロ

Cô ấy có nghiệp vụ khách sạn.
彼女はホテル業務の専門知識を持っている。

Nghiệp vụ của anh ấy ngày càng giỏi lên.
彼の技術はだんだん良くなっている。

khách sạn【客桟】:ホテル giỏi:上手な

vụ【務】
nghĩa vụ【義務】:義務、責務
phục vụ【服務】:奉仕する、サービスする

■ công nghiệp【工業】:工業、産業

Công nghiệp được chính phủ quan tâm đặc biệt.
工業は政府に特に関心を持たれている。

Sản xuất công nghiệp đã làm ảnh hưởng tới môi trường.
産業は環境に影響を受けた。

quan tâm【関心】:関心する ảnh hưởng【影響】:影響する
môi trường【媒場】:環境

công【工】
công cụ【工具】:工具、道具、ツール
công nhân【工人】:労働者、従業員

↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。

■ thất nghiệp【失業】:失業する、失職する

Tình hình thất nghiệp ngày càng tăng do covid-19
新型コロナのせいで、失業の状況がどんどん増しています。

■ doanh nghiệp【営業】:営業所、事業所

Công ty kia là doanh nghiệp nhật bản.
あの会社は日系企業です。

■ nông nghiệp【農業】:農業

Bố mẹ tôi rất yêu thích làm nông nghiệp.
両親は農業の仕事が大好きです。

■ kế nghiệp【継業】:仕事の後を継ぐ、職業を継ぐ

Anh ấy sẽ kế nghiệp của gia đình sau khi kết hôn.
彼は結婚してから家族の仕事を継ぎます。

■ thương nghiệp【商業】:商業

Ở thành phố cảng, thương nghiệp rất phát triển.
港町では商業がすごく発展している。


いいなと思ったら応援しよう!