見出し画像

【質】chất

意味:質、物質、性質、~性

Chất và lượng đều rất quan trọng.
質も量もどちらも大切だ。

Chất này là gì tôi không biết.
この物質は何だか分かりません。

■ chất lượng【質量】:品質

Chất lượng quyết định giá thành.
品質が値段を決める。

Đây là sản phẩm có chất lượng tốt nhất ở đây.
これはここで一番良い品質の製品です。

giá thành:値段 sản phẩm【産品】:品物、製品

lượng【量】
số lượng【数量】:数量
nhiệt lượng【熱量】:熱量

■ tính chất【性質】:性質、エッセンス

Báo giá này chỉ có tính chất tham khảo.
この見積書は参考にしかならない。

Tính chất sẽ thay đổi khi điều kiện bảo quản thay đổi.
保存の条件が変わると性質が変わる。

tham khảo【参考】:参考にする điều kiện:条件 
bảo quản【保管】:保存する、保管する

tính【性】
tính tình【性情】:性質(たち)、性格
nữ tính【女性】:女性的

■ nguyên chất【原質】:原質の、純~

Đây là sữa nguyên chất.
これは純牛乳です。(無糖牛乳)

Tôi thích uống cà phê nguyên chất.
私は純粋なコーヒーを飲むのが好きです。

nguyên【原】
nguyên liệu【原料】:原料
nguyên lai【原来】:起源

■ thực chất【実質】:実質、本質、内容、中身

Vấn đề này nhìn qua có vẻ dễ nhưng thực chất lại khó.
この問題は一見簡単そうだが実は難しい。

Thực chất điều anh ta đang nói rất là rõ ràng.
彼が言わんとしていることの本質は非常に明白だ。

vấn đề【問題】:問題 rõ ràng:はっきりと、明白に、鮮明に

thực【実】
thực nghiệm【実験】:実験
thực lực【実力】:実力

■ vật chất【物質】:物質

Vũ trụ được hình thành từ những vật chất rất nhỏ.
宇宙はとても小さい物質から成り立っていました。

Vật chất tồn tại ở nhiều hình dáng khác nhau.
物質は色んな形で存在している。

vũ trụ【宇宙】:宇宙 hình thành【形成】:成り立つ
tồn tại【存在】:存在する hình dáng:形

vật【物】
vật phẩm【物品】:物品、品物
vật giá【物価】:物価

■ thể chất【体質】:体質

Làm thế nào để nâng cao thể chất ?
体質を向上するためどうすればいいですか?

Món chiên không hợp với thể chất của trẻ nhỏ.
揚げ物は子供の体質に合わないんだ。

nâng cao : 増進する、向上する món chiên:揚げ物
hợp【合】:合う、適合する

thể【体】
thể hiện【体現】:体現する、表す
cơ thể【機体】:肉体、身体

■ khí chất【気質】:気質

Anh ấy có khí chất trở thành nhà lãnh đạo .
彼は指導者になる気質があります。

Anh ấy là người có khí chất đặc biệt.
彼は特別な気質がある人です。

nhà lãnh đạo:付き合う、社交的な đặc biệt【特別】:特別な

khí【気】
khí hậu【気候】:気候
không khí【空気】:空気


この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?