見出し画像

chức【職】

意味:職務、役目

chức chủ tịch
会長職

chức quản lý
管理人職

■ công chức【公職】:公務員

Anh ấy chỉ là một công chức bình thường.
彼はただの公務員です。

Hôm nay là ngày của công chức trên toàn quốc.
今日は全国公務員の日です。

toàn quốc【全国】 ; cả nước:全国

công【公】
công an【公安】:公安、警察官
công cộng【公共】:公共の

■ chức vụ【職務】:職務、つとめ、役目

Bố tôi đã giữ chức vụ hiệu trưởng suốt 15 năm.
父は15年間ずっと学長を務めた。

Để có chức vụ đó, anh ấy đã cố gắng rất nhiều.
その職を得るため彼はとても頑張りました。

hiệu trưởng【校長】:学長 suốt:ずっと cố gắng:頑張る

vụ【務】
nghĩa vụ【義務】:義務、責務
phục vụ【服務】:奉仕する、サービスする

↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。

■ chức quyền【職権】:職権

Anh ta là người có chức quyền.
彼は職権がある人だ。

■ từ chức【辞職】:辞任する

Anh ấy phải từ chức trong tuần này.
彼は今週中に辞任しなければならない。

■ nhiệm chức【任職】:就任する

Ngày mai là ngày phát biểu nhiệm chức của Thị trưởng.
明日は市長が就任を発表する日だ。

■ thiên chức【天職】:天職、神聖な役目

Hãy làm đúng thiên chức của bác sĩ.
医者の役目を全うしてください。

■ tại chức【在職】:在職中にある、働きながら学ぶ

Vì không có thời gian nên tôi học Đại học tại chức vào buổi tối.
時間がないので、夜、在職学習型大学で勉強しています。

いいなと思ったら応援しよう!