見出し画像

[翻訳解説] 成功するための7つの習慣

日本でも有名になった「7つの習慣」のベトナム語バージョンを学びましょう。


全文

7 THÓI QUEN THÀNH ĐẠT 

1 : Luôn chủ động 

Tập có trách nhiệm với bản thân.

2 : Nhắm trước đích đến

Xác định nhiệm vụ và mục tiêu của mình trong cuộc sống.

3 : Ưu tiên việc cần ưu tiên

Làm điều quan trọng trước

4 : Tư duy Cùng thắng

Không mong cho người khác thất bại.

5 : Lắng nghe để được lắng nghe

Lắng nghe chân thành để được người khác lắng nghe, thấu hiểu.

6 : Có tinh thần hợp tác

Hợp lực làm việc để đạt hiệu quả tối ưu.

7 : Mài lưỡi cưa thật bén

Luôn có ý thức “ nâng cấp ” bản thân .

翻訳解説

7 THÓI QUEN THÀNH ĐẠT
成功するための7つの習慣 

・thói quen=習慣
・thành đạt【成達】=目標を達成する→成功する

1 : Luôn chủ động
常に主体的であること

・luôn〜=いつも、常に〜する
・chủ động【主動】=主体的な

Tập có trách nhiệm với bản thân.
自己に対する責任を持つ

・tránh nhiệm với〜=〜に対して責任を持つ
・bản thân【本身】=自分自身

ここから先は

1,194字

¥ 180

この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?