見出し画像

[翻訳解説] 賢い夫とは

ベトナム人女性からの辛い評価基準です💦Chồng khônになるのは難しい!?

全文

CHỒNG KHÔN
1. Thường im lặng lắng nghe lúc cãi nhau
2. Tiền làm ra để dành cho bản thân mình và vợ con
3. Biết coi trọng phụ nữ , không trọng nam khinh nữ 
4. Trong chuyện mẹ chồng nàng dâu thường giả vờ không hiểu rồi âm thầm giải quyết đôi bên
5. Cảm thấy hạnh phúc khi chia sẻ việc nhà với vợ

CHỒNG DẠI

1. Cãi nhau tay đôi với phụ nữ , đôi khi động tay động chân
2. Tiền làm ra cho bạn bè vay mượn và đôi khi đổ vào các cuộc nhậu vô bổ
3. Luôn cho rằng mình là nhất
4. Không biết chuyện gì, cha mẹ luôn là nhất sau đó mới đến vợ con
5. Coi việc nhà là của vợ

翻訳解説

CHỒNG KHÔN
賢い夫とは

・khôn=賢い、賢明な

※「khôn」は、生活での実用的な知恵を持つことを意味します。日常生活での頭の回転の速さや、困難な状況を巧みに乗り切るライフハック的な賢さを指します。

※「thông minh」も「賢い」という意味ですが、これは学問的な知識や理論的な知恵を指します。知的な能力や理解力、分析力など、より抽象的で生まれ持った頭脳を使う賢さです。

1. Thường im lặng lắng nghe lúc cãi nhau
ケンカするときはいつも黙って耳を傾ける

・im lặng=黙る
・lắng nghe=よく聞く、耳を傾ける
・cãi nhau=口論する

2. Tiền làm ra để dành cho bản thân mình và vợ con
稼いだお金は自身と妻子のためにとっておく

・làm ra=作り出した→稼いだ
・để dành=取っておく、蓄える、残しておく
・bản thân mình=自分自身
・vợ con=妻子

ここから先は

1,161字

¥ 200

この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?