見出し画像

5つの単語のみで作られる様々な文の意味を訳してみよう

ベトナム語において語順はとても重要です。ベトナム語は語形変化しないため、文法的な機能は語順で決定されることが多いからです。したがって語順を少し変えるだけで文の意味がまったく違うものになってしまうことがあります。

これはたった5つの単語を入れ替えるだけで23通りの異なる意味を持つ文を作ることができてしまうという、ベトナム語の難解さを示した画像です。昔ベトナムのSNS上で話題になったものです。

今回はこれらの文がどう違うのかを日本語に訳して見ていきましょう。

参考 : 各単語の意味
すべて基本単語なので必ず覚えておきましょう。

- Sao: なぜ / (疑問の文末詞)〜か?
- nó: 彼、彼女、やつ
- bảo: 言う、伝える / bảo S + Vで「SVだと言った」
- không: 〜ない / 〜か?
- đến: 来る

全文

1. Sao nó bảo không đến?
2. Sao bảo nó không đến?
3. Sao không đến bảo nó?
4. Sao nó không bảo đến?
5. Sao? Đến bảo nó không?

6. Sao? Bảo nó đến không?
7. Nó đến, sao không bảo?
8. Nó đến, không bảo sao?
9. Nó đến bảo không sao?
10. Nó bảo sao không đến?

11. Nó đến, bảo sao không?
12. Nó bảo đến không sao?
13. Nó bảo không đến sao?
14. Nó không bảo, sao đến?
15. Nó không bảo đến sao?

16. Nó không đến bảo sao?
17. Bảo nó Sao không đến?
18. Bảo nó : Đến không sao?"
19. Bảo sao nó không đến?
20. Bảo nó đến, sao không?

21. Bảo nó không đến sao?
22. Bảo không, sao nó đến?
23. Bảo! Sao, nó đến không?

翻訳

ここから先は

1,399字

¥ 170

この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?