![見出し画像](https://assets.st-note.com/production/uploads/images/140868061/rectangle_large_type_2_ece529da7e273595bc6b3d3b2a64fdaf.png?width=800)
[翻訳解説] 海水浴の際の注意事項
ベトナムにある看板から実践的なベトナム語を学びましょう。今回は使われている単語も表現も平易です。
全文
![](https://assets.st-note.com/img/1715896904808-UzUxYA1hBf.png?width=800)
THÔNG BÁO TẮM BIỂN
* Trước khi xuống tắm biển phải khởi động cơ thể.
* Quý khách xuống tắm biển nên có phao bơi, áo tắm.
* Trẻ em xuống tắm biển phải có người lớn theo kèm.
* Không tắm biển qua ranh giới cảnh báo.
* Không được leo trèo lên các cọc cảnh giới, biển báo.
* Người có bệnh nền, bệnh lý, uống nhiều bia rượu không nên xuống tắm biển.
翻訳解説
Thông Báo Tắm Biển
海水浴の際の注意事項
・thông báo【通報】=お知らせ→注意事項
・tắm biển=海水浴をする
ここから先は
987字
¥ 180
この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?