マガジンのカバー画像

Nói tiếng Nhật như thế nào??

62
Mình chia sẽ từ vựng tiếng Việt và tiếng Nhật cho các bạn nhé. ベトナム語の単語帳みたいなものです。
運営しているクリエイター

2022年8月の記事一覧

xích xe đạp bị khô
自転車のチェーンの油が切れる。
*xích : チェーン
khô : 乾く

★対義語(たいぎご)Trái nghĩa★
phung phí(浪費:ろうひ)<->tiết kiệm(節約:せつやく)

bà con xa không bằng láng giềng gần.
「遠くの親類より近くの他人」

đi cà phê => đi gặp nhau
つまり、遊び行こうよ!っていう意味。

công việc chân tay :肉体労働(にくたいろうどう)
công việc đầu óc :頭脳労働(ずのうろうどう)

【JLPT N3 】 ~さえ= thậm chí
この問題は小学生さえわかる。
Câu hỏi này thì thậm chí học sinh tiểu học cũng hiểu được.

【JLPT N2】~にわたって= suốt Chúng tôi bị mất điện suốt năm ngày. 5日間にわたって停電してた。

Bệnh đậu mùa khỉ = Monkeypox = サル痘(とう)

wibu là "weeaboo". từ này là một cách "lung tung" thì phải.
wibuというのは"weeaboo"という意味で、いわゆるクレイジーなオタク。
(trời ơi... mình cũng là wibu nhỉ...)

quả nhiên=もちろん【果然】
*Quả nhiên sự việc đã xảy ra như dự đoán
/もちろん、イベントは予定通り行われた。

tất nhiên=当然【雖然】=dĩ nhiên
*Anh tin tôi không ? - Tất nhiên (là tin )!
/私を信じる?-当然だよ。