マガジンのカバー画像

Nói tiếng Nhật như thế nào??

62
Mình chia sẽ từ vựng tiếng Việt và tiếng Nhật cho các bạn nhé. ベトナム語の単語帳みたいなものです。
運営しているクリエイター

2021年5月の記事一覧

“A hạn chế gặp khách lại vì nguy hiểm quá.
危ないからお客さんに会うのを制限してる。”

Hạn chế:制限する。(コロナだからこその連絡...)

"xếp hàng kinh khủng quá"→すごい行列だね!
"giàu khin khủng !!"→めっちゃ金持ち!

kinh khủng【驚恐】:すごい、ひどい…驚愕するイメージ。

・điện thoại riêng ”自分の携帯”。
※riêng=personal

・điện thoại bàn "固定電話"。
※bàn =desk

●5 nhân 3 ra 15→ 5 x 3 = 15
※nhân は”かける”。
●3m x 6m=18㎡ (mét vuông )
※mét vuông は平方メートル。

dưới 16 tuổi và trên 65 tuổi.
16歳以下、65歳以上。

※dưới → under(以下)/ trên → over(以上)

tính đến trưa 14/5 →5月14日の昼まで数えて、
tính từ ngày mai →明日から数えて、

※tính は動詞として使う場合【起算する】という意味もある。
※đến~ →~まで。từ → ~から。

hãy học cách chấp nhận điều đó. ものごとを受け入れる。