見出し画像

「1時間弱」は1時間より長い?短い? 1時間弱(いちじかんじゃく)dài hơn hay ngắn hơn một giờ?

「1時間弱」は、1時間より長いのでしょうか、短いのでしょうか。
1時間弱” dài hơn hay ngắn hơn một giờ?

上司:この 仕事、1時間弱で やっといて。
部下:はい、わかりました。
(1時間後)
上司:まだ、おわんないの?
部下:え、1時間弱って おっしゃいましたよね?
上司:1時間弱ってのは、1時間より 少し 短い 時間の ことなんだよ。辞書 見てみなよ。
部下:あ、本当ですね。すみません。知りませんでした。
上司:これからは、気をつけて くれよ。
部下:はい、気をつけます。

[まとめ]
「1時間弱」=1時間より少し短い時間。

Sếp: Hoàn thành công việc này chỉ trong vòng 1時間弱 ( chưa đầy một giờ ).
Cấp dưới: Được rồi, tôi hiểu rồi.
(1 tiếng sau)
Sếp: Vẫn chưa xong à?
Cấp dưới: Ơ, anh nói chỉ 1時間弱thôi phải không?
Sếp: 1時間弱 có nghĩa là ít hơn một giờ một chút. Tra cứu nó trong từ điển.
Cấp dưới: Ồ, anh nói đúng. Tôi xin lỗi. Tôi không biết điều đó.
Sếp: Từ bây giờ hãy cẩn thận.
Cấp dưới: Được rồi, tôi sẽ cẩn thận.

[Bản tóm tắt]
1時間弱” = chưa đầy một giờ một chút.

この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?