見出し画像

#8 ワンピース

日本語には、二つの「ワンピース」があります。
Trong tiếng Nhật, có hai "ワンピース".

[日本語漢字付き Tiếng Nhật với chữ Hán]


女:ねえ、ワンピース 買って。

男:ああ、いいよ。

女:ほんと? うれしい!

(次の日)

男:ほら、ワンピース 買って 来たよ。

女:何 これ? 漫画の『ワンピース』じゃん。

男:え、違うの?

女:私が 欲しいのは、着る ワンピース!

男:それを 先に 言ってよ〜。


[日本語漢字なし Tiếng Nhật không có chữ Hán]


おんな:ねえ、ワンピース かってよ。

おとこ:ああ、いいよ。

おんな:ほんと? うれしい!

(つぎの ひ)

おとこ:ほら、ワンピース かって きたよ。

おんな:なに これ? まんがの 『ワンピース』じゃん。

おとこ:え、ちがうの?

おんな:わたしが ほしいのは、きる ワンピース!

おとこ:それを さきに いってよ〜。


[Tiếng Việt ベトナム語]


Người phụ nữ: Này, mua cho em ワンピース.

Người đàn ông: Ồ, được rồi.

Người phụ nữ: Thật sao? vui mừng!

(ngày hôm sau)

Người đàn ông: Nhìn này, anh đã mua cho bạn ワンピース.

Người phụ nữ: Cái gì đây? "Là truyện tranh'ワンピース'."

Người đàn ông: Ồ, không?

Người phụ nữ: Em muốn một chiếc váy một mảnh!

Người đàn ông: Nói điều đó trước đi.

この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?