![見出し画像](https://assets.st-note.com/production/uploads/images/105455991/rectangle_large_type_2_b18d2c73c61a4d476f59203991169247.png?width=800)
Photo by
melancholy_mkter
#8 ワンピース
日本語には、二つの「ワンピース」があります。
Trong tiếng Nhật, có hai "ワンピース".
[日本語漢字付き Tiếng Nhật với chữ Hán]
女:ねえ、ワンピース 買って。
男:ああ、いいよ。
女:ほんと? うれしい!
(次の日)
男:ほら、ワンピース 買って 来たよ。
女:何 これ? 漫画の『ワンピース』じゃん。
男:え、違うの?
女:私が 欲しいのは、着る ワンピース!
男:それを 先に 言ってよ〜。
[日本語漢字なし Tiếng Nhật không có chữ Hán]
おんな:ねえ、ワンピース かってよ。
おとこ:ああ、いいよ。
おんな:ほんと? うれしい!
(つぎの ひ)
おとこ:ほら、ワンピース かって きたよ。
おんな:なに これ? まんがの 『ワンピース』じゃん。
おとこ:え、ちがうの?
おんな:わたしが ほしいのは、きる ワンピース!
おとこ:それを さきに いってよ〜。
[Tiếng Việt ベトナム語]
Người phụ nữ: Này, mua cho em ワンピース.
Người đàn ông: Ồ, được rồi.
Người phụ nữ: Thật sao? vui mừng!
(ngày hôm sau)
Người đàn ông: Nhìn này, anh đã mua cho bạn ワンピース.
Người phụ nữ: Cái gì đây? "Là truyện tranh'ワンピース'."
Người đàn ông: Ồ, không?
Người phụ nữ: Em muốn một chiếc váy một mảnh!
Người đàn ông: Nói điều đó trước đi.
この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?