見出し画像

lý【理】

意味:理屈、道理、理想<の略語>

Cô ấy nói có .
彼女は理にかなった事を言います。

Tình và , anh chọn bên nào ?
理性と感情はどちら選びますか?

■ lý do【理由】:理由、原因

Hãy giải thích lý do cho giám đốc.
社長に原因を説明してください。

lý do gì mà anh chia tay với cô ấy ?
何の理由で彼女と別れましたか?

chia tay:別れる

do【由】
tự do【自由】:自由
nguyên do【原由】:発生原因、根本原因

■ lý giải【理解】:理解する、解明する、解釈する

Điều này đến hiện nay vẫn chưa thể lý giải được .
現在までこの事はまだ理解出来ていないです。

Những lý giải mà nhà văn viết chưa rõ ràng.
文学者が書いた理解に関してまだ明確になりません。

hiện nay:現在 nhà văn : 文学者

giải【解】
giải thích【解釈】:解釈する、解明する
giải quyết【解決】:解決する

↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。

■ lý luận【理論】:理論を言う、理論、~説

Dùng lý luận để phân tích tình hình mới.
理論を使用して新しい状況を分析する。

■ lý trí【理知】:知性、理性

Hãy hành động theo lý trí.
理性の通りに行動して下さい。

■ quản lý【管理】:管理、管理する

Em ấy đã trở thành người quản lý giỏi.
彼女は優れた管理人になりました。

■ xử lý【処理】:処理する、処分する

Hãy xử lý việc phát sinh hàng lỗi ngay lập tức.
不良品の発生に関してすぐに処理して下さい。

■ đại lý【代理】:代理業、代理行為

Cửa hàng này là đại lý lớn nhất của công ty tôi.
この店は私の会社の一番大きな代理店です。


この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?