dân【民】
意味:民、民衆
Sức mạnh của dân rất quan trọng.
民衆の力はとても重要です。
Dân ở đấy rất hiếu khách.
ここの民はとても親切です。
■ dân ca【民歌】:流行歌、民謡
Dân ca Bắc bộ được mọi người yêu thích.
北部の民謡は人々に好まれています。
Bố tôi rất thích nghe các bài hát dân ca.
父は民歌を聴くのが好きです。
Bắc bộ:北部 bài hát:歌、歌詞
ca【歌】
ca sĩ【歌士】:歌い手、歌手
ca kịch【歌劇】:歌劇、オペラ
■ nông dân【農民】:農民
Công việc của người nông dân rất vất vả.
農民の仕事はとても大変です。
Bố tôi là một người nông dân vui tính.
父は楽しい農民です。
công việc:仕事 vui tính:楽しい(性格)
nông【農】
nông nghiệp【農業】:農業
nông thôn【農村】:農村
↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。
■ dân chúng【民衆】:民衆
Dân chúng phản đối dự luật mới.
国民は新しい法案に反対しています、
■ dân số【民数】:人口
Dân số Tokyo lớn hơn của Osaka.
東京の人口は大阪の人口よりも多い。
■ dân tộc【民族】:民族
Người dân tộc rất tốt bụng.
民族の人はとても心が良いです。
■ nhân dân【人民】:国民、人民
Nhân dân Vệt Nam luôn tin tưởng vào Chính phủ.
ベトナムの国民はいつも政府を信用しています。
■ bình dân【平民】:平民、一般民衆、平民の
Người kết hôn với anh ấy là một người bình dân.
彼と結婚している人は一般人です。
この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?