マガジンのカバー画像

慣用表現倉庫

25
ベトナム語の慣用表現を豊富な例文と共にご紹介。 文法の解説はありませんが、文法的にできるだけ簡単な例文をチョイスしてありますし、例文中の主要単語の意味も合わせて表記してあるので、… もっと読む
運営しているクリエイター

#ベトナム語学習

~してみる

【~してみる = thử】Tôi đã thử học tiếng Nhật. 日本語を勉強してみた。 Tôi mặc thử cái áo này được không ? このシャツを着てみてもいいですか。 Chủ nhật này thử đi bảo tàng mỹ thuật không ? 日曜日、美術館へ行ってみませんか。 Anh ấy đã thử viết truyện ngắn. 彼は短い物語を書いてみた。 Tôi ăn thử sushi rồi

~なら/~たら

【~なら/~たら = nếu】Nếu con muốn vào đại học thì học hành đi. 大学に入りたいなら、勉強しなさい。 Nếu đi du học thì nên học giỏi tiếng Anh. 留学するなら、英語をよく勉強したほうがいい。 Bạn có thể lấy quyển sách nếu bạn biết đọc nó. もし読めるのなら、その本を持っていってよろしい。 Nếu bạn đi mua đồ thì mua

~するつもり

【~するつもり = định】Tôi định học tiếng Việt. 私はベトナム語を勉強するつもりです。 Anh định đi đâu đó ? どこに行くつもり(予定)ですか? Vâng, tôi định như thế. ええ、そのつもりです。 Tôi định ngừng uống rượu. 私は酒を止めるつもりだ。 Họ định thành lập công ty mới. 彼らは新しい会社を創設するつもりだ。 Tôi định sẽ ă

いつでも

【いつでも = bất cứ khi nào】bất cứ:例外なく、〜にかかわらず khi nào:いつ Hãy đến chơi với tớ bất cứ khi nào bạn thích. 何時でも好きなときに遊びにいらっしゃい。 Đừng ngần ngại, hãy nghỉ bất cứ khi nào bạn thích. 遠慮せずに、好きな時にいつでも休暇を取りなさい。 Bất cứ khi nào có khó khăn, hãy cứ đến n

~かもしれない

【~かもしれない = có lẽ ~】Anh ta có lẽ đang là học sinh. 彼はまだ学生かもしれません。 Ngày mai trời có lẽ sẽ mưa. 明日は雨が降るかもしれません。 Có lẽ cô ấy bị bệnh nặng. 彼女は重い病気かもしれない。 Có lẽ anh ta đã hiểu lầm em. 彼は君を誤解していたのかもしれない。 Có lẽ ngày mai anh ta có thể đến được.

~でしょう/~だろう

【~でしょう/~だろう = chắc là ~】Hôm nay chắc là sẽ đẹp trời. 今日はいい天気でしょう。 Anh ấy chắc là sẽ không đến. 彼は多分来ないでしょう。 Căn bệnh của ông ấy chắc là sẽ sớm khỏi. 彼の病気は直に治るでしょう。 Chiếc ô này chắc là của cô ấy. この傘は彼女のだろう。 Nếu cuộc sống mà không có sác

~によると

【~によると = theo】Theo dự báo thời tiết thì mai trời mưa to. 天気予報によると、明日大雨が降るそうだ。 Theo báo thì rau này tốt cho cơ thể. 新聞によると、この野菜は体にとてもいいそうです。 Theo dáng mây thì có lẽ ngày mai trời đẹp. あの雲の様子によると、明日は多分晴れるだろう。 Theo như bố tôi nói thì năm sa

~かどうか

【~かどうか = hay không】Tôi không biết anh ấy có đến hay không. 彼が来るかどうかは知りません。 Tôi không biết là có thời gian hay không. 時間が有るかどうか分かりません。 Dự báo thời tiết đang thông báo rằng trời có mưa hay không. 天気予報は雨が降るかどうか報じている。 Bạn có đến hay không đố

~ながら~

【~ながら~ = vừa ~ vừa ~】Cô ấy vừa đi vừa hát. 彼女は歩きながら歌った。 Vừa nghe nhạc vừa học 音楽を聴きながら勉強する。 Mẹ tôi vừa nấu ăn vừa gọi điện thoại. 母は料理を作りながら電話をしている。 Bé gái vừa đứng vừa khóc. 少女は泣きながら立っていた。 Tôi vừa học tiếng nhật vừa đi làm. 働きながら日本語を勉強

~したことがある/ない

【~したことがある = đã từng】Tôi đã từng đi Đà lạt. 私はダラットに行ったことがあります。 Tôi đã từng ăn sushi rồi. 私は寿司を食べたことがあります。 Cà chua đã từng được tin là có độc. かつてトマトは有毒だと信じられていたことがあった。 Bạn đã từng bị ngộ độc thực phẩm chưa ? 食中毒になったことはありますか? 【~したことがない =

〜そう/〜らしい

【〜そう/〜らしい = có vẻ (như)】Anh ấy có vẻ khỏe mạnh. 彼は元気そうだ。 Chị ấy có vẻ cô đơn. 彼女は寂しそうに見える。 Ngày mai trời có vẻ sẽ mưa. 明日は雨になりそうだ。 Người ấy có vẻ như không có tiền. あの人はお金がなさそうだ。 Có vẻ như vậy. そうらしいね。 Có vẻ chúng ta đã hiểu lầm anh ấy

~しか~ない

【~しか~ない = chỉ ~, chỉ có ~】Ở sa mạc chỉ có cát. 砂漠には砂しか(存在し)ない。 Tôi chỉ mang có 5 ngàn yên. 私は5000円しか持っていない。 Cô ấy chỉ ăn một chút cơm. 彼女はご飯はちょっとしか食べない。 Đời người chỉ sống được một lần. 人間はこの世に一度しか生きられない。 Anh ta chỉ nghĩ về việc kiếm ti

のに

【のに = vậy mà / thế mà】Cô ấy xinh đẹp vậy mà không có bạn trai. 彼女はきれいなのに彼氏がいません。 Tôi đã hẹn với cô ấy, vậy mà cô ấy đã không đến. 約束したのに、彼女は来ませんでした。 Học tiếng Anh những 10 năm rồi, vậy mà chỉ biết nói chuyện cỡ chào hỏi thôi. 10年間も英語を習ってい

~しそうだ

【~しそうだ = có vẻ sắp ~】Anh ta có vẻ sắp phá sản. 彼は倒産しそうです。 Anh ta có vẻ sắp hành xử bạo lực. 彼は暴力を振いそうです。 Trời có vẻ sắp mưa nhỉ. 雨が降りそうですね。 Chúng ta có vẻ sắp lỗ. 赤字になりそうだわ。 Khi mà trời có vẻ sắp mưa thì tôi sẽ không giặt quần áo. 雨が降りそ