マガジンのカバー画像

Nói tiếng Nhật như thế nào??

62
Mình chia sẽ từ vựng tiếng Việt và tiếng Nhật cho các bạn nhé. ベトナム語の単語帳みたいなものです。
運営しているクリエイター

#語学学習

恋愛の鉄則?「愛した分だけ愛される」/1分ベトナム語

おもしろいベトナム語、また教わっちゃいましたよ。 あなたはいま、恋愛をしていますか?も…

★フレーズで覚えるベトナム語★

"Hôm nay vui chưa từng thấy "
今日は今までに無く楽しい日だ。

từng : to have done ~/~したことがある
thấy : to feel/to experience/感じる、経験する

【そのまんまなベトナム語】
khách sạn năm sao = 5つ星(いつつぼし)ホテル

wibu là "weeaboo". từ này là một cách "lung tung" thì phải.
wibuというのは"weeaboo"という意味で、いわゆるクレイジーなオタク。
(trời ơi... mình cũng là wibu nhỉ...)

Hế lô = Hello .
かわいい♡

「con dù lớn vẫn là con của mẹ
いくら成長しても母にとって子は子」

※dù:thoughーでも

★対で覚えるベトナム語 内科:nội khoa 外科:ngoại khoa 日本語と似てて覚えやすいですね。

người đồng hành=同行する人
tri kỷ=ソウルメイト

今日、先生と người đồng hành(日本語だと伴侶?)について話した。

…深い。

友達として付き合える人じゃないとパートナーにはなれない。

【初めて知った語気詞”nghen”】
"được nghen chị 👌"=”できるよ~”
とメッセージが来た。nghenはnhé , nha, hen...などと似ていて、聞き手に親密さを表す言い方なんだって。

Have a nice trip !!
=Đi chơi vui vẻ !!
=良い旅を!(yoi tabiwo!!)

知らなかった豆知識【song = nhưng】
"anh ta tính nóng song tốt bụng
彼は気性が荒いが、根は善人だ。"

・điện thoại riêng ”自分の携帯”。
※riêng=personal

・điện thoại bàn "固定電話"。
※bàn =desk

●5 nhân 3 ra 15→ 5 x 3 = 15
※nhân は”かける”。
●3m x 6m=18㎡ (mét vuông )
※mét vuông は平方メートル。

dưới 16 tuổi và trên 65 tuổi. 16歳以下、65歳以上。 ※dưới → under(以下)/ trên → over(以上)