マガジンのカバー画像

Nói tiếng Nhật như thế nào??

62
Mình chia sẽ từ vựng tiếng Việt và tiếng Nhật cho các bạn nhé. ベトナム語の単語帳みたいなものです。
運営しているクリエイター

#tiengviet

công việc chân tay :肉体労働(にくたいろうどう)
công việc đầu óc :頭脳労働(ずのうろうどう)

【JLPT N3 】 ~さえ= thậm chí
この問題は小学生さえわかる。
Câu hỏi này thì thậm chí học sinh tiểu học cũng hiểu được.

【JLPT N2】~にわたって= suốt
Chúng tôi bị mất điện suốt năm ngày.
5日間にわたって停電してた。

Bệnh đậu mùa khỉ = Monkeypox = サル痘(とう)

quả nhiên=もちろん【果然】
*Quả nhiên sự việc đã xảy ra như dự đoán
/もちろん、イベントは予定通り行われた。

tất nhiên=当然【雖然】=dĩ nhiên
*Anh tin tôi không ? - Tất nhiên (là tin )!
/私を信じる?-当然だよ。