全

【全】TOÀN

※【 】内は漢越語です。

■ toàn diện【全面】:全面的な、全体的に

Bố hỗ trợ tôi một cách toàn diện.
父は私を全面的に応援してくれた。

hỗ trợ:援助する、支援する
một cách:〜的に、〜ほど

Chúng ta nên xem xét một cách toàn diện vấn đề.
この問題は全体的に考えるべきです。

xem xét:吟味する、検討する

diện【面】
chính diện【正面】:正面
cục diện【局面】:局面

■ toàn tập【全集】:全集

Cuốn sách toàn tập văn học thế giới
世界文学全集

Sẽ xuất bản lại toàn tập tác phẩm như nguyên bản.
原書の全部を復刻する

xuất bản:出版する
tác phẩm:作品
nguyên bản:原本、原書、オリジナル

tập【集】
tập trung【集中】:集中する
tập đoàn【集団】:集団、グループ

■ hoàn toàn【完全】:完全な、パーフェクト

Tôi hoàn toàn không hiểu ý nghĩa của nó.
その意味が全然わからない。

Cô ấy hoàn toàn không chịu trách nhiệm về công việc này.
彼女はこの仕事に関しては一切責任がない。

chịu:自分でかぶる、仕方なく受け入れる
trách nhiệm:責任

hoàn【完】
hoàn thành【完成】:完成する、完了する
hoàn thiện【完善】:完璧にする

■ toàn quyền【全権】:全権

Bộ trưởng ủy nhiệm toàn quyền cho anh ấy.
長官は彼に全権を委任した。

bộ trưởng:大臣、相
ủy nhiệm:委任する

đại sứ toàn quyền
全権大使

quyền【権】
quyền lợi【権利】:権利、権益
đặc quyền【特権】:特権

■ toàn bộ【全部】:全部、全て

Xin nhờ anh toàn bộ.
あなたに一切お任せします。

nhờ:お願いする、〜してもらう

Ý tưởng thiết kế toàn bộ không được một tí nào.
デザインのセンスがからっきし駄目だ。

ý tưởng:アイデア、思いつき
thiết kế:設計、デザイン

bộ【部】
cán bộ【幹部】:幹部
bộ phận【部分】:部分

■ toàn lực【全力】:全力

Tôi sẽ dốc toàn lực và sẽ thử thuyết minh.
全力を傾けて説明してみましょう。

dốc:傾注する、注ぐ
thử:試す
thuyết minh:説明する

Dốc toàn lực để hoàn thành công việc.
仕事を片付けようと全力を挙げた。

hoàn thành:完成する、終了する

lực【力】
năng lực【能力】:能力
học lực【学力】:学力

■ toàn thân【全身】:全身

Anh ấy đã tắm nắng toàn thân.
彼は日光を全身に浴びた。

tắm nắng:日光浴する、陽を浴びる

Vì sốt nên tôi đau toàn thân.
熱があるので身体中が痛みます。

thân【身】
thân thể【身体】:身体、体
độc thân【独身】:独身の

■ toàn dân【全民】:全国民

Toàn dân đã đi bỏ phiếu tại cuộc bầu cử.
全国民が選挙で投票した。

bỏ phiếu:投票する
cuộc:行事、イベント
bầu cử:選挙する

Toàn dân của thành phố đều kinh hãi trận động đất đó.
全市民はその地震におびえた。

kinh hãi:怖がる、背筋が寒くなる
trận:〜事件、出来事
động đất:地震

dân【民】
dân số【民数】:人口
nông dân【農民】:農民

■ toàn năng【全能】:全能の、完璧の

Anh ấy toàn năng về thể thao.
彼はスポーツ万能だね。

Con người không thể toàn năng được như Chúa.
人間は神ほど万能ではない。

năng【能】
năng động【能動】:能動的な、活発な
khả năng【可能】:可能性、能力

■ an toàn【安全】:安全

hòa bình và an toàn trên toàn thế giới
世界の平和と安全

hòa bình:平和、和平
trên:上、上方

đặt sự an toàn lên hàng đầu
安全(性)に最も重きを置く

đặt:置く、提起する
hàng đầu:第一の、最前の

an【安】
an ninh【安寧】:安全保障、治安
an tĩnh【安静】:安静

----------------------------

[ベトナム語大好き!]アマゾンでKindle版:全3巻発売中!

■ 内容 ■
[生のベトナム語]ローカルな言い回しやスラング
[ベトナムの真実]ベトナムってこんなとこ
[ベトナムを読む]看板や注意書きから学ぶベトナム語
[素顔のベトナム]街で撮ったおもしろ写真

※noteではマガジン[ベトナム語大好き!]で、本の中のカテゴリー[生のベトナム語]のコンテンツの一部をランダムに抜粋して掲載しています。
ベトナム人が書いた日本人のための本格的なベトナム語学習書
[あきらめるな!ベトナム語会話]Kindle版も好評販売中!

「毎日の生活や仕事ですぐに応用して使えること」を優先 し、日常的で実用的な単語・文法・表現・会話例を数多く取り入れています。

(音声もダウンロードできます。)


この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?