【行】HÀNH
※【 】内は漢越語です。
■ du hành【遊行】:旅行する、ツアーに行く
Ông ấy là người Việt Nam đầu tiên du hành đến mặt trăng.
彼は初めて月に旅行したベトナム人です。
Chuyến du hành sẽ thực hiện vào ngày mai.
探検旅行は明日、実現する。
mặt trăng:月 thực hiện:実現する
du【遊】
du học【遊学】:留学する、遊学する
du lịch【遊歴】:旅行する
■ hành vi【行為】:行為、品行、振る舞い
Để thay đổi hành vi thì cần có luật pháp.
品行を変えるために法律が必要だ。
Hành vi của họ đã ảnh hưởng tới hình ảnh quốc gia.
彼らの行為は国のイメージに影響しました。
luật pháp:法律 ảnh hưởng:影響する
hình ảnh:イメージ quốc gia:国、国家
vi【為】
vô vi【無為】:徳を持って教化せよ(老子)
nhân vi【人為】:人の行為
■ hành động【行動】:行動する、振る舞う
Chúng ta cần hành động ngay để bảo vệ trái đất.
私たちは地球を守るためにすぐ行動するべきだ。
Nếu không hành động ngay sẽ muộn mất.
今すぐ行動しないと遅くなってしまいます。
bảo vệ:守る trái đất:地球
động【動】
tự động【自動】:自主的に、自動化された
cảm động【感動】:感動する、感動的な
■ tiến hành【進行】:進める、進行する
Chúng ta sẽ tiến hành kiểm tra tài sản.
私たちは財産確認を進める。
Chúng ta sẽ tiến hành buổi họp lúc 3 giờ chiều.
私たちは午後の3時に会議を進行する。
tài sản:財産
tiến【進】
tiến bộ【進歩】:進歩する、前進する
tiến hoá【進化】:進化する
■ hành trình【行程】:旅行などの日程、旅程、行程
Tôi sẽ bắt đầu cuộc hành trình mới từ ngày mai.
私は明日から新しい旅を始める。
Anh ấy chưa biết khi nào sẽ kết thúc hành trình này.
彼はこの旅程がいつ終わるかまだ分からないです。
bắt đầu:始める kết thúc:終わる
trình【程】
trình độ【程度】:程度、水準
quá trình【過程】:過程
■ phát hành【発行】:発行する
Hôm nay, công ty tôi sẽ phát hành đơn hàng.
今日弊社は注文書を発行します。
Tạp chí này mỗi tháng phát hành một lần.
この雑誌は一か月に一回発行する。
đơn hàng:注文書 tạp chí:雑誌
phát【発】
phát âm【発音】:発音
phát biểu【発表】:発表する
■ thực hành【実行】:実行する、実施する
Học ngoại ngữ cần thực hành nhiều.
外国語を勉強したら、沢山実行する必要があります。
Chúng ta sẽ thực hành thử trước khi cải tiến.
改善する前に実施してみます。
ngoại ngữ:外国語 trước khi:する前に cải tiến:改善
thực【実】
thực hiện:実現
thực giá:実際の価格
----------------------------
[ベトナム語大好き!]アマゾンでKindle版:全3巻発売中!
■ 内容 ■
[生のベトナム語]ローカルな言い回しやスラング
[ベトナムの真実]ベトナムってこんなとこ
[ベトナムを読む]看板や注意書きから学ぶベトナム語
[素顔のベトナム]街で撮ったおもしろ写真
※noteではマガジン[ベトナム語大好き!]で、本の中のカテゴリー[生のベトナム語]のコンテンツの一部と本に掲載されていない新作をランダムに抜粋して掲載しています。
ベトナム人が書いた日本人のための本格的なベトナム語学習書
[あきらめるな!ベトナム語会話]Kindle版:好評販売中!
「毎日の生活や仕事ですぐに応用して使えること」を優先 し、日常的で実用的な単語・文法・表現・会話例を数多く取り入れています。
(音声もダウンロードできます。)
この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?