見出し画像

Lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 2021


Trải nghiệm lịch vạn niên ngày hôm nay 29 tháng 9 năm 2021. Tìm hiểu ngay thông tin chi tiết dưới đây: 

Ngày Dương Lịch: 29-9-2021

Ngày Âm Lịch: 23-8-2021

Ngày canh thìn tháng đinh dậu năm tân sửu

Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi vã, phải tránh xẩy ra tai nạn ngoài ý muốn chảy máu, máu sẽ khó cầm

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

XEM TỐT XẤU NGÀY 29 THÁNG 9

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Giờ Hắc Đạo

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

>>>Xem thêm: Sinh con năm 2022 tháng nào mùa nào giờ nào tốt nhất?

Các Ngày Kỵ

phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Sát chủ dương : ngày này kỵ thực hiện những việc liên quan đến kiến thiết, cưới hỏi, kinh doanh, giao thương nhà, nhận việc, góp vốn đầu tư.
Kim thần thất sát :

Ngũ hành

Ngày : canh thìn

tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), thời nay là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị những tuổi: Giáp Tuất & Mậu Tuất.
ngày nay thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ những tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thìn lục phù hợp với Dậu, tam phù hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh những tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - chớ nên thực hiện quay tơ để hạn chế cũi dệt hư hại ngang

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - không nên thút thít để tránh chủ có trùng tang

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng khá được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

Tên ngày :Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

nên làm :Trăm việc khởi tạo đều tốt. Đặc biệt là việc chôn cất, khai trương thành lập, xuất hành, trùng tu mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)

Kiêng cữ :các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.

Ngoại lệ :

Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý hoàn toàn có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt mặc dù vậy lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia sản, những vụ thừa kế, bắt đầu khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ con, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

Cơ: Thủy báo (con beo): chai lọ thủy tinh, sao tốt. Mái ấm gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, cùng theo đó sự nghiệp lên chức.

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy hút tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường biển.

Ngọc Hạp Thông Thư

>>>Đừng bỏ qua: 1009 Stt thơ buồn nhất ngày nay

Sao tốt Sao xấu

Kính Tâm: Tốt đối với sự tang lễ Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc thành lập khai trương Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), xuất hiện hoặc mở hàng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành phía tây Nam để tiếp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) & từ 23h-01h (Tý) Mọi việc làm đều được tốt lành, rất tốt cầu tài đi theo phía tây-nam – nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) & từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất có thể nên hoãn lại. Người ra đi chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi phía nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Công việc chậm, lâu la nhưng tốt nhất có thể làm việc gì đều cần minh chứng và khẳng định.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui đang tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi phía nam. Đi việc làm gặp gỡ có tương đối nhiều đỏ may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận tiện.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay bàn luận, cãi vã, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi rất tốt nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh tật. Nói chung các việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào khung giờ này. Nếu sẽ phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được đỏ may mắn. Buôn bán, buôn bán có lời. Người đi sắp trở về quê hương. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều trẻ khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) & từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không tồn tại lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Theo nguồn: https://tuviso.com/lich/lich-van-nien/

この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?