見出し画像

過去を思い悩まず未来に価値を置く/ベトナム語の名言

こんにちは( ´ ▽ ` )ノ
Lý Mĩです!ベトナム語を勉強してます。
Mình là Lý Mĩ. Mình rất thích học tiếng Việt .

印象的な名言や諺を日本語とベトナム語で共有しています。いい言葉は私の生きがいです。
Mình yêu tục ngữ tiếng Việt lắm. Chỉ khi mình hiểu được từ vựng tiếng việt thì mình rất cảm thấy hạnh phúc.

日々勉強中ですので何か間違いや指摘があれば意見が欲しいです!
Nếu tiếng Việt mình không tốt thì cho mình biết nhé.

本日の名言/Tục ngữ hôm nay 

画像1

Quá khứ rẻ tiền.
Đừng làm phiền tới tương lai đắt tiền.
日本語直訳
過去は安い。高い未来まで煩うな。

*quá khứ = 【漢越語 : quá=過 / khứ = 去】
※日本語と同じですね♡発音も似てます🙋‍♀️

*rẻ tiền 
rẻ = ①安い②軽視する
tiền = お金
※つまり、安いお金→価値が低いと言った意味合い。

*Đừng làm phiền 

Đừng + 動詞
動詞を後述して、〜するな!の禁止の意味を持つ。

làm phiền = 煩う、気に病む。
※phiền = 【漢越語 : 煩、繁】

*tới tương lai đắt tiền

Tới +(時刻や程度を現す名詞)=〜まで、〜にも及ぶ
tớiは行く、到達するという動詞。
ですが前置詞的用法としても使えます!
とある目的までを現します。
例: Tới bây giờ bạn ở đâu?→今までどこに居たの?

tương lai = 【漢越語 : tương=将 / lai =来】
※これまた日本語と同じですね♡発音もそっくり🤣

đắt tiền 
đắt = ①値段が高い②繁盛してる③熱烈に...
※đắt は先述したrẻ の反対の意味。đắt tiền = mắt tiềnとも言います🤓
đắt tiền で値段が高い、つまり価値があると言うこと!

Quá khứ rẻ tiền.
Đừng làm phiền tới tương lai đắt tiền.

本日の名言。

過去の価値は低い。
貴重な未来までも、思い煩うな。



この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?