見出し画像

phương【方】

意味:~方、方向、遠方

Hãy đi đến phương nào mà em muốn.
行きたい方へ行きなさい。

■ phương diện【方面】:方面、側面

Hãy suy nghĩ trên phương diện của người lao động.
労働者の側に立って考えてください。

Về phương diện kinh doanh thì dự án này không có lợi nhuận.
ビジネスの側面からすると、このプロジェクトは利益がありません。

suy nghĩ:考える kinh doanh【経営】:ビジネス 
dự án【預案】:プロジェクト lợi nhuận【利潤】:利益

diện【面】
diện tích【面積】:面積
cục diện【局面】:局面

■ phương ngữ【方語】:方言

Ở Việt Nam có ba phương ngữ chính.
ベトナムには3つの正統な方言があります。

Ở Nhật Bản có bao nhiêu phương ngữ ?
日本ではいくつの方言がありますか?

chính【正】:正統な bao nhiêu:いくつ

ngữ【語】
ngữ pháp【語法】:語法、文法
quốc ngữ【国語】:国語

■ phương hướng【方向】:方向

Sau khi lạc đường, tôi không phân biệt được phương hướng.
道を迷った後で、方向を区別出来ません。

Hãy lựa chọn phương hướng cẩn thận nhé.
方向をちゃんと選んでくださいね。

lạc (đường):迷う(道) phân biệt【分別】:区別する 
lựa chọn (chọn):選ぶ cẩn thận【謹慎】:ちゃんと、気を付ける

hướng【向】
chí hướng【志向】:志向、志
hướng dẫn【向引】:案内する、導く

■ phương án【方案】:立案書、計画案

Đây là phương án kinh doanh tốt nhất của phòng kinh doanh.
これは営業部の一番良い営業計画です。

Hãy thay đổi phương án khác khi khẩn cấp.
緊急の時は他の計画に変更してください。

phòng kinh doanh:営業部 thay đổi:チェンジする、変える
khẩn cấp【緊急】 : 緊急

án【案】
đồ án【図案】:設計図、図案
dự án【預案】:草案、案件

■ phương tiện【方便】:手段、方法

Phương tiện đi lại hầu hết ở Việt Nam là xe máy.
ベトナムでは乗り物が殆どバイクです。

Ngôn ngữ là phương tiện truyền đạt tình cảm.
言語は感情を伝える手段です。

hầu hết:殆ど xe máy:バイク ngôn ngữ【言語】:言語 
truyền đạt【伝達】:伝える

tiện【便】
tiện lợi【便利】:便利な、好都合な
bất tiện【不便】:不便な、不都合な

■ phương sách【方策】:方策、方法

Chúng ta cần có phương sách phù hợp với tình hình chính trị.
我々は政治の状況と合わせる方策が必要だ。

Phải nghiên cứu phương sách đối ứng với biến đổi khí hậu.
気候変化に対応するための方策を研究しなければならない。

phù hợp【符号】:合わせる、合う tình hình:状況
đối ứng【対応】 : 対応する biến đổi khí hậu : 気候変化

sách【策】
sách lược【策略】:策略、闘い方
thất sách【失策】:失策した、過った

■ địa phương【地方】:地方

Những địa phương miền núi vẫn còn rất khó khăn.
山にある地方はまだ大変です。

Thủ tướng sẽ đi đến thăm các địa phương.
首相は各地方へ訪問に行きます。

miền núi (núi):山 Thủ tướng【首相】:首相 thăm:訪問する

địa【地】
địa chỉ【地址】:住所、アドレス
địa điểm【地点】:地点


この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?